• /n., adj. ˈɔriənt , ˈɔriˌɛnt , ˈoʊriənt , ˈoʊriˌɛnt ; v. ˈɔriˌɛnt , ˈoʊriˌɛnt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Như orientate
    Xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông
    Chôn (người chết cho chân quay về phía đông)
    Định hướng, đặt hướng
    to orient oneself
    định hướng, định vị trí đứng

    Nội động từ

    Quay về hướng đông

    Danh từ

    ( the orient) phương đông
    Nước ánh (của ngọc trai)
    Ngọc trai (loại quý nhất)
    (thơ ca) hướng đông

    Tính từ

    (thơ ca) (thuộc) phương đông
    Óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến)
    (nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    định hướng // phương đông

    Xây dựng

    tạo hướng

    Kỹ thuật chung

    hướng
    ngọc trai
    định hướng
    phương đông
    quay theo hướng đông/ đặt hướng

    Giải thích EN: 1. to turn to the east or to fix in position in reference to the east.to turn to the east or to fix in position in reference to the east.2. to set a map in alignment with the actual points on a compass or the landscape.to set a map in alignment with the actual points on a compass or the landscape.

    Giải thích VN: 1. quay về phía đông hay cố định ở một vị trí theo hướng đông 2. vẽ một bản đồ thẳng hàng với một điểm xác định trên la bàn.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    verb
    disorient

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X