• /´plai¸wud/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gỗ dán
    sheets of plywood
    tấm gỗ dán
    plywood furniture
    (thuộc ngữ) đồ gỗ làm bằng gỗ dán

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lớp ốp gỗ dán
    gỗ dán (làm ván khuôn)
    ván ép

    Kỹ thuật chung

    gỗ dán

    Giải thích EN: Thin sheets of wood glued together, with the grain of each consecutive piece positioned at a right angle to the preceding one to give strength and prevent warping; widely used in construction. Giải thích VN: Các tấm gỗ mỏng được dính với nhau, trong đó thớ của mỗi mảnh kế tiếp được đặt vuông góc với mảnh trước để tạo độ bền và tránh bị vênh, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X