• Hóa học & vật liệu

    chất puzolan

    Giải thích EN: A finely ground, burnt clay, shale, or siliceous tuff or ash used in making cement because of its ability to harden underwater when mixed with lime. Also, pozzuolana. Giải thích VN: Đất sét, đá phiến sét, đá túp hoặc tro silic nghiền mịn và được nung, dùng làm ximăng nhờ khả năng đông cứng dưới nước khi trộn với vôi. Giống pozzuolana.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X