• Hóa học & vật liệu

    sự bảo vệ ngăn ngừa
    sự phòng vệ

    Toán & tin

    sự bảo trì phòng ngừa

    Kỹ thuật chung

    bảo dưỡng dự phòng
    predetermined preventive maintenance
    bảo dưỡng dự phòng định trước
    bảo dưỡng thường xuyên

    Giải thích EN: Scheduled routine maintenance that is done at regular intervals rather than in response to a malfunction, in order to keep machinery in efficient working order and to slow down its deterioration. Giải thích VN: Bảo dưỡng theo kế hoạch định kì trong một khoảng thời gian nhất định, khác với giải quyết sự cố tức thời, nhằm mục đích giữ cho máy móc hoạt động hiệu quả và làm chậm quá trình xuống cấp.

    bảo trì phòng ngừa
    preventive maintenance time
    thờì gian bảo trì phòng ngừa
    sự bảo dưỡng phòng ngừa
    sự bảo trì

    Xây dựng

    sự bảo dưỡng phòng ngừa, sự bảo dưỡng dự phòng

    Kinh tế

    bảo dưỡng phòng ngừa (trước khi hỏng hóc xảy ra)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X