• /´pʌmis/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đá bọt (như) pumiceỵstone

    Ngoại động từ

    Đánh bóng bằng đá bọt; mài bằng đá bọt

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đá bột

    Kỹ thuật chung

    đá bọt

    Giải thích EN: This naturally occurring, highly porous, material, containing mostly silica and some alumina, soda, and potash; often used as an abrasive in polishing and in soaps, concrete, cement, and plaster. Giải thích VN: Loại vật liệu được hình thành tự nhiên, có độ xốp cao, chủ yếu chứa silic và một ít alumin, sôđa và kali cacbônat; thường được sử dụng làm chất kết dính trong đánh bóng, xà phòng, bê tông, xi măng và vữa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X