• (đổi hướng từ Reacted)
    /ri´ækt/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại
    tyranny reacts upon the tyrant himself
    sự bạo ngược tác hại trở lại ngay đối với kẻ bạo ngược
    (vật lý); (hoá học) phản ứng
    ( + against) chống lại, đối phó lại
    (quân sự) phản công, đánh trả lại lại
    (tài chính) sụt, hạ (giá cả)

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tác động trở lại

    Điện lạnh

    phản ứng (với)
    tương tác (với)

    Kỹ thuật chung

    phản ứng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X