-
Thông dụng
Danh từ
Sự đáng tin cậy; tính đáng tin cậy
- reliability trials
- sự cho chạy thử trên một quãng đường dài (ô tô) (cốt để thử sức bền chịu đựng hơn là thử tốc độ)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
độ tin cậy
Giải thích EN: The probability that a product will be operational after a period of usage or over a specified time period, based on testing of the product under a prescribed operation and operating environment. Giải thích VN: Khả năng hoạt động của một sản phẩm sau một thời gian sử dụng hay qua một khoảng thời gian cụ thể, dụa trên sự thử sản phẩm dưới các điều kiện hoạt động được quy định.
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ