• /´revərəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tôn kính, sự sùng kính, sự tôn trọng; lòng sùng kính, lòng kính trọng, lòng sùng kín (nhất là trong (tôn giáo))
    to hold someone in reverence; to feel reverence for someone
    tôn kính ai
    Danh hiệu dùng để nói với một tu sĩ, nói về một tu sĩ
    your/his reverence
    thưa đức cha

    Ngoại động từ

    Tôn kính, sùng kính, kính trọng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X