-
Scraped-surface exchanger
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
Hóa học & vật liệu
bộ trao đổi nhiệt có bề mặt phía trong được làm sạch
Giải thích EN: A double-pipe heat exchanger in which a rotating element scrapes the inside surface of the exchanger to remove deposits; used for fluids that are subject to crystallization and severe fouling and also for solvent extraction and high viscosity fluids. Giải thích VN: Một bộ trao đổi nhiệt có dây đôi trong đó một phần động sẽ cạo trên bề mặt bên trong của bộ trao đổi để loại bỏ chất lắng; sử dụng cho các chất lỏng để kết tinh.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ