• Thông dụng

    Danh từ

    Kính tấm

    Xây dựng

    thủy tinh tấm

    Kỹ thuật chung

    kính tấm

    Giải thích EN: Glass produced by drawing a continuous filament from a molten bath and, after cooling, cutting it into sheets. Giải thích VN: Kính được tạo ra bằng cách vạch những sợi liên tục từ khối nóng chảy sau đó làm nguội và cắt ra thành tấm.

    coloured sheet glass
    kính tấm (có) màu
    coloured sheet glass
    kính tấm có màu
    crystal sheet glass
    kính tấm dày
    crystal sheet glass
    kính tấm pha lê
    drawn sheet glass
    kính tấm nâng kéo được
    extra-thin sheet glass
    kính tấm cực mỏng
    horticultural quality sheet glass
    kính tấm dùng làm nhà kính
    horticultural quality sheet glass
    kính tấm làm nhà kính (trồng trọt)
    thick sheet glass
    kính tấm dày
    thick sheet glass
    kính tấm pha lê
    thin sheet glass
    kính tấm mỏng
    tấm kính
    coloured sheet glass
    tấm kính màu để lắp cửa
    corrugated sheet glass
    tấm kính lượn sóng
    demi-double thickness sheet glass
    tấm kính dầy trung bình (3mm)
    thick sheet glass
    tấm kính dày (5mm)
    thin sheet glass
    tấm kính mỏng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X