-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
lợp mái
Giải thích EN: To cover a building surface with shingles. Giải thích VN: Việc phủ mái nhà bằng ván ốp.
tấm lợp
Giải thích EN: A thin piece of wood, slate, or other material, usually rectangular and 8-10 inches across; laid in overlapping rows to cover the roof or walls of a building. Giải thích VN: Một tấm mỏng bằng gỗ, đá hoặc vật liệu khác thường có dạng hình chữ nhật, có đường chéo khoảng từ 8 đến 10 inch; nằm chồng nhau theo hàng để che phủ mái hoặc tường của một tòa nhà.
ván lợp nhà
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ