• Xây dựng

    cột ngắn

    Giải thích EN: A column whose diameter is so large that bending under load may be neglected, and whose failure would occur in compression; commonly assumed as a column of height less than 20 diameters. Giải thích VN: Một loại cột có đường kính đủ lớn để bỏ qua sự uốn do tải, và sự đứt gãy của nó xảy đến khi nén; thường được coi là một cột có chiều cao nhỏ hơn 20 lần đường kính.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X