• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...)
    his illness assumes a very grave character
    bệnh của anh ta có vẻ nặng
    to assume the name of
    mang tên là, lấy tên là
    Làm ra vẻ, giả bộ
    to assume a look of innocence
    làm ra vẻ ngây thơ
    to assume airs
    lên mặt, lên râu, làm ra vẻ ta đây
    Cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận
    Let's assume that this is true
    Chúng ta hãy cho điều này là đúng
    Nắm lấy, chiếm lấy
    to assume power
    nắm chính quyền
    Đảm đương, gánh vác, nhận vào mình
    to assume responsibility
    gánh vác một trách nhiệm
    to assume strict measures
    áp dụng những biện pháp triệt để
    to assume the offensive
    (quân sự) chuyển sang thế tấn công

    Kỹ thuật chung

    giả định
    assumed binary unit
    đơn vị nhị phân giả định
    assumed channel shape
    lòng dẫn giả định
    assumed decimal point
    dấu chấm thập phân giả định
    assumed elevation
    độ cao giả định
    assumed ground plane
    mặt chuẩn giả định
    assumed temperature at the time of erection
    nhiệt độ giả định lúc lắp ráp
    assumed value
    giá trị giả định
    self-assumed
    tự giả định
    tính toán
    assumed period
    giai đoạn tính toán
    assumed period of sewerage system functioning
    thời gian thoát nước tính toán
    assumed rate of flow in pipeline
    dung lượng tính toán của đường ống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X