• Xây dựng

    ra đa quan trắc bên sườn

    Kỹ thuật chung

    rađa cảnh báo/ rađa vẽ bản đồ

    Giải thích EN: A type of airborne radar in which antennas face the boundaries of the flight path; it produces high-resolution detailed maps and is used primarily to map enemy territory or to identify the presence of submarines amid sea clutter. Giải thích VN: Một loại ra đa trên đó các ăng ten bố trí theo các đường viền của đường bay; nó tạo ra các bản đồ chi tiết và được sử dụng để vẽ bản đồ của phần đất của đối phương hay nhận diện sự có mặt của các tàu ngầm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X