• /sindʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cháy xém
    Chỗ cháy xém (trên vải..)

    Ngoại động từ

    Làm cháy xém (ngoài mặt), đốt xém (mặt ngoài); thui
    to singe a pig
    thui lợn
    the iron's too hot, you'll singe the dress
    bàn ủi quá nóng, anh sẽ làm cho chiếc áo bị cháy xém đấy
    Cháy xém đầu hoặc chân (lông, tóc..)
    Làm tổn thương, làm tổn hại
    his reputation is a little singed
    danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương

    Nội động từ

    Bị cháy xém, đốt xém
    the rug singed because it was too near the fire
    cái thảm bị cháy xém vì quá gần lửa
    to singe one's feathers (wings)
    bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Dệt may

    sự đốt dầu xơ
    sự đốt lông

    Kỹ thuật chung

    làm cháy sém
    sự cháy sém

    Kinh tế

    đốt
    thui lông

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    char , scorch , sear

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X