• /´smɔ:lt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thuỷ tinh xanh, kính xanh
    Chất màu thuỷ tinh xanh

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    thủy tinh xanh

    Giải thích EN: A coloring agent made of blue glass in which silica has been fused with potassium carbonate and cobalt oxide; used in powdered form to color vitreous materials such as glass and ceramics. Giải thích VN: Một chất có màu tạo ra thủy tinh xanh, trong đó silic điôxit hợp với kali cacbonat và côban ôxit, được sử dụng trong việc tạo ra các hợp chất thủy tinh có màu như thủy tinh và ceramic.

    Toán & tin

    kính màu xanh (để khảm)

    Xây dựng

    kính màu xanh
    tấm kính xanh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X