• /¸stændədai´zeiʃən/

    Thông dụng

    Cách viết khác standardisation

    Danh từ

    Sự tiêu chuẩn hoá; sự làm thành chính quy

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự tiêu chuẩn hoá

    Y học

    (sự) tiêu chuẩn hóa

    Cơ - Điện tử

    Sự tiêu chuẩn hóa, sự quy chuẩn hóa, sự định mức

    Cơ khí & công trình

    tiêu chuẩn hóa

    Giải thích EN: The use of these generally accepted industry standards in the design of a product or facility. Giải thích VN: Việc sử dụng những cái mà được chấp nhận trong các tiêu chuẩn công nghiệp trong việc thiết kế một sản phẩm hay một thiết bị.

    Xây dựng

    sự điển hình hóa

    Kỹ thuật chung

    sự chuẩn hóa
    signal standardization
    sự chuẩn hóa tín hiệu
    sự định mức
    sự tiêu chuẩn hóa

    Giải thích EN: The establishment of standard dimensions or characteristics for fittings or components, permitting interchangeability. Giải thích VN: Sự thiết lập các kích thước tiêu chuẩn hoặc các đặc tính tiêu chuẩn cho các dụng cụ , thiết bị, cho phép có thể thay đổi các thiết bị, dụng cụ ấy với nhau.

    standardization or types
    sự tiêu chuẩn hóa các kiểu

    Kinh tế

    sự tiêu chuẩn hóa
    standardization of documents
    sự tiêu chuẩn hóa chứng từ
    standardization of products
    sự tiêu chuẩn hóa sản phẩm
    standardization of staff
    sự tiêu chuẩn hóa cán bộ
    tiêu chuẩn hóa
    industrial standardization
    tiêu chuẩn hóa công nghiệp
    standardization agreement
    thỏa ước tiêu chuẩn hóa
    standardization of documents
    sự tiêu chuẩn hóa chứng từ
    standardization of manufactures
    tiêu chuẩn hóa quy cách sản phẩm
    standardization of products
    sự tiêu chuẩn hóa sản phẩm
    standardization of staff
    sự tiêu chuẩn hóa cán bộ
    standardization tank
    thùng tiêu chuẩn hóa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X