• (đổi hướng từ Teemed)
    /ti:m/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Tràn ngập; đầy, dồi dào, có rất nhiều
    the river was teeming with fish
    con sông lắm cá
    his mind is teeming with bright ideas
    đầu óc nó có rất nhiều ý kiến thông minh
    Hiện diện đông đảo; rất nhiều
    fish teem in these waters
    biển ở đây rất nhiều cá
    to teem with
    đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc

    Nội động từ

    Trút, đổ xối xả (mưa, nước..) (nhất là ở các thời tiếp diễn)
    a teeming wet day
    một ngày mưa dầm dề
    the rain was teeming down
    trời mưa như trút

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    (v) rót, đúc

    Kỹ thuật chung

    đổ khuôn
    rót vào khuôn

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    lack , need , want

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X