• /´ʌmpaiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trọng tài (trong quần vợt, cricket..)
    Trọng tài, người phân xử (giữa hai bên bất đồng ý kiến với nhau)
    Người làm trung gian

    Ngoại động từ

    Làm trọng tài, làm người phân xử; làm trung gian
    to umpire a match
    làm trọng tài một trận đấu

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    trọng tài viên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X