• /ʌn´feiθful/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không chung thủy, phạm tội ngoại tình
    her husband is unfaithful to her
    chồng cô ta không chung thủy với cô ta
    Không trung thành, phản bội
    an unfaithful servant
    một đầy tớ không trung thành
    (nghĩa bóng) không trung thực, không chính xác; sai sự thật, không đúng với thực tế (bản báo cáo)
    (từ hiếm, nghĩa hiếm) không tín ngưỡng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X