• /´visərəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) nội tạng, (thuộc) phủ tạng
    a visceral disease
    một bệnh về phủ tạng
    (nghĩa bóng) không dựa trên lý trí, theo bản năng (về các cảm giác..)
    a visceral mistrust of their peace moves
    một sự nghi ngờ theo bản năng về các biện pháp hoà bình của họ

    Chuyên ngành

    Y học

    nội tạng
    visceral crisis
    cơn nội tạng
    visceral reflex
    phản xạ nội tạng
    visceral rheumatism
    bệnh thấp (biến chứng) nội tạng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X