• /´wɔ:tə¸wə:ks/

    Thông dụng

    Danh từ số nhiều

    Nhà máy nước, hệ thống cung cấp nước, công trình nước (để cung cấp nước cho một khu vực)
    (thông tục) hệ thống tiết niệu của cơ thể; sự hoạt động của hệ thống tiết niệu của cơ thể
    (từ lóng) sự chảy nước mắt
    Vòi phun nước (ở công viên...)
    to turn on the waterworks
    (thông tục) khóc, bắt đầu khóc

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    hệ thống cấp nước

    Giải thích EN: 1. a municipal or regional water distribution plant, typically consisting of a pumping station and purification facilities.a municipal or regional water distribution plant, typically consisting of a pumping station and purification facilities.2. an entire public water supply system, including reservoirs, pipelines, and other facilities.an entire public water supply system, including reservoirs, pipelines, and other facilities. Giải thích VN: 1. hệ thống cung cấp nước cho một vùng, bao gồm một trạm bơm, các thiết bị lọc 2. Một hệ thống cấp nước công cộng, bao gồm các bể chứa, đường ống và các thiết bị khác.

    Kinh tế

    hệ thống cấp nước
    nhà máy cấp nước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X