-
Danh từ giống đực
(văn chương) sự thăm thẳm
- Se perdre dans l'abîme des temps (La Bruy.)
- mất hút trong sự thăm thẳm của thời gian, chìm vào quên lãng của thời gian.
- un abîme de misère
- cảnh cùng cực
- un abîme de science
- con người uyên bác
- un abîme d'égoiste
- con người đầy ích kỷ
- être au bord de l'abîme
- bên bờ vực thẳm, sắp nguy ngập, sắp sa ngã.
- toucher le fond de l'abîme
- đụng đến tận cùng vực thẳm
- la course à l'abîme
- sắp sụp đổ, trên đường suy sụp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ