• Danh từ giống đực

    Vực thẳm, vực sâu
    Les abîmes de l'enfer
    vực thẳm địa ngục, các tầng địa ngục
    Hố sâu ngăn cách
    Il y a un abîme entre ces deux opinions
    giữa hai ý kiến này có một hố sâu ngăn cách (sự khác biệt quan trọng).
    (văn chương) sự thăm thẳm
    Se perdre dans l'abîme des temps (La Bruy.)
    mất hút trong sự thăm thẳm của thời gian, chìm vào quên lãng của thời gian.
    un abîme de misère
    cảnh cùng cực
    un abîme de science
    con người uyên bác
    un abîme d'égoiste
    con người đầy ích kỷ
    être au bord de l'abîme
    bên bờ vực thẳm, sắp nguy ngập, sắp sa ngã.
    toucher le fond de l'abîme
    đụng đến tận cùng vực thẳm
    la course à l'abîme
    sắp sụp đổ, trên đường suy sụp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X