-
Ngoại động từ
Hoàn thành, kết thúc
- Achever son travail
- hoàn thành công việc
- Il est mort sans avoir achevé son roman
- ông ta từ trần mà chưa hoàn thành quyển tiểu thuyết của mình
- En achevant ces mots il se leva
- nói xong, ông ta đứng dậy
- Laissez-le achever
- hãy để ông ta nói hết
- [[Jai]] achevé de ranger mes papiers
- tôi đã sắp xếp xong giấy tờ
Phản nghĩa Commencer, épargner
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ