• Ngoại động từ

    Hoàn thành, kết thúc
    Achever son travail
    hoàn thành công việc
    Il est mort sans avoir achevé son roman
    ông ta từ trần mà chưa hoàn thành quyển tiểu thuyết của mình
    En achevant ces mots il se leva
    nói xong, ông ta đứng dậy
    Laissez-le achever
    hãy để ông ta nói hết
    [[Jai]] achevé de ranger mes papiers
    tôi đã sắp xếp xong giấy tờ
    Kết liễu đời
    Achever un fauve blessé
    kết liễu đời một con ác thú đã bị thương
    Làm cho kiệt sức, làm cho khánh kiệt
    Le jeu finira par [[lachever]]
    cờ bạc sẽ làm cho nó khánh kiệt
    Ce deuil [[la]] achevé il ne [[sen]] relèvera pas
    đám tang đã khiến ông ta kiệt sức, ông ta sẽ không nhỏm dậy nổi
    Cette longue course [[ma]] achevée
    quãng đường dài đã khiến tôi kiệt sức
    Phản nghĩa Commencer, épargner

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X