• Ngoại động từ

    Yêu, thương
    Aimer ses enfants
    thương con
    Aimer qqn de tout son coeur
    yêu ai bằng cả tấm lòng của mình
    Qui aime bien châtie bien
    thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
    N'aimer que soi c'est ha…r les autres Lamen
    không thương ai ngoài chính mình là ghét hết những kẻ khác
    Et vivre sans aimer n'est pas proprement vivre Mol
    sống mà không yêu thương thì không đúng nghĩa là sống
    Aimer sa patrie
    yêu tổ quốc
    Thích, chuộng
    Aimer la lecture
    thích đọc sách
    La patate aime une terre légère
    khoai lang chuộng đất nhẹ
    Mến (nói về súc vật)
    Le chien aime son ma†tre
    con chó mến chủ

    Phản nghĩa Détester, ha…r

    Aimer à thích
    Aimer à se promener
    �� thích đi dạo
    aimer mieux
    thích... hơn
    J'aime mieux son premier livre
    �� tôi thích quyển sách đầu tiên của ông ta hơn
    aimer que
    vui lòng; thích
    Aimez qu'on vous conseille
    �� hãy vui lòng để người ta khuyên mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X