• Tính từ

    Đầu, đầu tiên; đứng đầu; (ở) hàng đầu
    Le premier jour du mois
    ngày đầu tháng
    Premier amour
    mối tình đầu (tiên)
    Les premières fleurs
    hoa đầu mùa
    être premier en mathématiques
    (đứng) đầu về môn toán
    Le premier rôle
    vai trò hàng đầu
    Les premiers besoins
    những nhu cầu hàng đầu, những nhu cầu cần thiết nhất
    Thứ nhất, nhất
    La première guerre mondiale
    chiến tranh thế giới lần thứ nhất
    Ở bước đầu, sơ đẳng
    Les premières connaissances
    những tri thức sơ đẳng
    à le première occasion occasion
    occasion
    au premier coup d'oeil
    mới nhác qua
    au premier jour
    một ngày gần nhất
    de première main main
    main
    en premier lieu lieu
    lieu
    le premier venu
    bất cứ ai
    Le premier venu en ferait autant
    �� bất cứ ai cũng làm thế
    matières premières mot
    không biết một tí gì
    nombre premier
    số nguyên tố
    premier ministre ministre
    ministre

    Danh từ giống đực

    Lầu một, gác một, tầng hai
    Habiter au premier
    ở gác một, ở tầng hai
    Người đầu tiên, người đứng đầu
    Arriver le premier
    đến đầu tiên
    Le premier de la classe
    người dứng đầu lớp
    Người thứ nhất, người trước
    Corneille et Racine sont deux grands poètes le premier est l'auteur du Cid
    Coóc-nây và Ra-xin là hai nhà thơ lớn, người thứ nhất là tác giả tác phẩm Lơ Xít
    Thủ tướng
    en premier
    đứng đầu
    Capitaine en premier
    �� đại úy đứng đầu
    jeune premier
    vai tình lang
    le premier de l'an
    ngày đầu năm, ngày nguyên đán
    Phản nghĩa Dernier, extrême, suprême, ultime.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X