-
Danh từ giống đực
Chỉ bông; miếng bông
- Coton à broder
- chỉ bông để thêu
- Mettre un coton sur une plaie
- đặt một miếng bông lên vết thương
- avoir du coton dans les oreilles
- nghễnh ngãng, nghe không rõ
- avoir les jambes les bras en coton se sentir tout en coton
- mệt mỏi quá, ốm yếu quá
- élever un enfant dans du coton
- nuôi con quá nuông chiều săn sóc
- filer un mauvais coton
- (thân mật) ở trong tình thế nguy kịch (về sức khoẻ, về công việc làm ăn)
- jeter son coton
- sổ lông (vải)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ