• Ngoại động từ

    đặt xuống, đặt
    Déposer un fardeau
    đặt một đồ mang nặng xuống
    Déposer un baiser sur le front d'un enfant
    đặt một cái hôn lên trán em bé
    Gửi, gửi giữ
    Déposer ses économies à la Caisse d'épargne
    gửi tiền dành dụm vào quỹ tiết kiệm
    Trình tòa (để tránh man trá)
    Déposer une marque de fabrique
    trình tòa một nhãn sản xuất
    để lắng
    Les crues déposent du limon
    nước lũ để lắng bùn
    Phế truất
    Déposer un roi
    phế truất một ông vua
    Bỏ xuống, tháo đi
    Déposer un tableau
    bỏ bức tranh xuống
    déposer les armes
    thôi đánh nhau
    déposer son bilon
    tuyên bố vỡ nợ
    déposer une plainte
    đưa đơn khiếu nại

    Nội động từ

    (luật học, pháp lý) khai
    Lắng cặn
    Vin qui dépose
    rượu vang lắng cặn

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X