• Phó từ

    Ở ngoài, ở bên ngoài
    Rester longtemps dehors
    đứng ngoài lâu
    de dehors
    từ ngoài
    Venir de dehors
    �� từ ngoài đến
    en dehors
    ra phía ngoài
    Porte qui s'ouvre en dehors
    cửa mở ra phía ngoài
    Marcher les pieds en dehors
    �� đi chân chữ bát
    en dehors de
    ở ngoài
    En dehors de cette limite
    ngoài ra, không kể
    En dehors de fatigue le voyage est beau
    �� ngoài sự mệt nhọc ra, cuộc du lịch là tốt đẹp
    être en dehors
    cởi mở, vồn vã (nhưng không sâu sắc)
    mettre quelqu'un dehors
    đuổi ai ra
    partir toutes voiles dehors
    (hàng hải) căng buồm ra khơi

    Danh từ giống đực

    Phần ngoài, mặt ngoài
    Le dehors d'une maison
    mặt ngoài nhà
    Phía ngoài, bên ngoài
    Les bruits du dehors
    những tiếng động bên ngoài
    Nước ngoài, ngoại quốc
    Hommes venus du dehors
    người ở nước ngoài đến
    (thường số nhiều) bề ngoài, vẻ ngoài
    Sauver les dehors
    cứu vãn lấy bề ngoài; giữ thể diện
    Garder les dehors
    giữ lịch sự bề ngoài
    Phản nghĩa Dans, dedans, intérieurement. -Fond, intérieur

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X