-
Nội động từ
Vừa mới
- Je viens d'arriver
- tôi vừa mới đến
- aller et venir
- đi đi lại lại
- à venir
- sẽ đến, tương lai
- Des faits à venir
- �� những sự việc sẽ đến
- Des générations à venir
- �� những thế hệ tương lai
- [[�a]] vient
- (thân mật) mau lên chứ!
- en venir à
- nói đến, đi đến
- Voilà où je veux en venir
- đạt đến, đạt
- En venir à ses fins
- đến mức, đến nỗi
- Il en vient à pleurer
- �� đến mức nó phải khóc
- en venir aux extrémités en venir aux mains
- đi đến chỗ đánh nhau
- faire venir
- gọi đến, triệu đến, mời đến
- Faire venir le médecin
- cho đưa đến
- Faire venir des provisions de la campagne
- �� cho đưa thực phẩm dự phòng từ nông thôn ra
- faire venir l'eau à la bouche bouche
- bouche
- laisser venir
- cứ gắng chờ
- les jours qui viennent les années qui viennent
- thời gian sắp tới
- mot qui vient aux lèvres
- từ đầu lưỡi
- où veut-il en venir
- cuối cùng nói muốn gì?
- prendre les choses comme elles viennent
- việc xảy đến thế nào thì chấp nhận như thế
- qu'il y vienne
- nó cứ đến đây!
- s'en aller comme on est venu
- ra đi một cách bình thản, không thắc mắc gì; không lợi lộc gì
- venir à bien
- đạt kết quả hoàn toàn
- venir à bout de bout
- bout
- venir à l'esprit
- nảy ra trong trí
- venir à maturité
- đã chín, đã chín muồi
- venir après
- xếp sau, đứng sau
- Son nom vient après le mien
- �� Tên anh ấy đứng sau tên tôi
- un jour viendra où
- một ngày kia sẽ
- venir au fait
- bàn ngay vào việc
- voir venir quelqu'un
- nhìn thấy ý định của ai
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ