• Nội động từ

    Bước, đi
    Marcher rapidement
    đi nhanh
    Giẫm lên
    Marcher sur le pied de quelqu'un
    giẫm lên chân ai
    Chạy; tiến hành điều
    Montre qui marche bien
    đồng hồ chạy tốt
    Affaire qui marche bien
    công việc chạy đều
    Tiến tới
    Maison qui marche à sa ruine
    ngôi nhà tiến tới chỗ sụp đổ
    (thân mật) thuận theo; tin theo
    Il n'a pas marché
    nó không thuận theo
    faire marcher quelqu'un
    (thần thoại học) sai khiến ai
    marcher avec quelqu'un
    đi theo ai; đồng ý với ai
    marcher droit droit
    droit
    marcher ensemble
    đi đôi với nhau; hợp với nhau
    marcher sur les pas de quelqu'un
    bắt chước ai
    Phản nghĩa Arrêter ( s')
    Đồng âm Marché

    Ngoại động từ

    Đạp (nhào bằng chân)
    Marcher l'argile à potier
    đạp đất sét làm đồ gốm
    Danh từ giống đực
    (thể dục thể thao) lỗi giữ bóng quá một bước (bóng rỗ)
    (từ cũ, nghĩa cũ) dáng đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X