• Ngoại động từ

    (luật học pháp lý) cầm cố, gán
    Engager sa maison
    gán nhà
    Cam kết, giao ước, hứa
    Engager sa parole
    hứa lời
    Buộc
    Sa promesse l'engage
    lời hứa của ông ta đã buộc ông ta
    Tuyển mộ (lính)
    Thuê, mướn
    Engager un cuisinier
    thuê một người bếp
    Lồng vào
    Đưa vào, dẫn vào
    Engager la clef dans la serrure
    đưa chìa vào ổ khóa;
    Engager dans de fâcheux démélés
    dẫn vào những cuộc cãi cọ đáng tiếc;
    Engager ses capitaux
    đầu tư vốn;
    Engager sa voiture dans le sens interdit
    đưa xe vào chiều cấm
    Khởi sự, bắt đầu
    Engager des négociations
    bắt đầu thương thuyết
    Xui, bắt, động viện, cổ vũ
    Engager à travailler
    động viên lao động;
    Cela m'engage à tenir sur mes gardes
    điều đó bắt tôi phải đề phòng
    Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp
    (thể dục thể thao) giao bóng, khởi đầu
    Phản nghĩa Dégager, libérer, débaucher, renvoyer, retirer, terminer, Déconseiller, dissuader, Désengager

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X