• Ngoại động từ

    Cầm nắm
    Tenir un livre
    cầm một quyển sách
    Tenir le pouvoir
    nắm quyền hành
    Chiếm giữ
    Tenir trop de place
    chiếm nhiều chỗ quá
    Tenir la caisse
    giữ quỹ
    Tenir sa promesse
    giữ lời hứa
    Tenir la charge d'inspecteur
    giữ chức thanh tra
    (quân sự) giữ vững
    Tenir une position
    giữ chức thanh tra
    Giữ gìn
    Tenir ses effets en bon état
    giữ gìn tốt quần áo
    Giữ lại, bắt
    Tenir le voleur
    giữ tên kẻ cắp lại
    Ở yên không rời
    Malade condamné à tenir la chambre
    người bệnh bắt buộc không được rời phòng
    Chứa đựng
    Bouteille qui tient le litre
    chai chứa được một lít
    Kiềm chế, kìm
    Tenir ses larmes
    kìm nước mắt
    Chịu được
    Navire qui tient la mer
    tàu chịu đựng được biển
    Điều khiển, quản lý
    Tenir une classe
    điều khiển lớp học
    Tenir un hôtel
    quản lý một khách sạn
    Tenir une réunion
    điều khiển hội nghị
    Phát biểu, nói
    Tenir des propos mal placés
    phát biểu những lời không đúng chỗ
    Thừa kế
    Il tient cette maison de son père
    nó thừa kế cái nhà này của cha nó
    Biết dược do
    Tenir cette nouvelle d'un ami
    biết được tin ấy do một người bạn
    Xem như
    Tenir l'affaire faite
    xem công việc như làm xong

    Phản nghĩa Lâcher, laisser, quitter. Abandonner

    Tenez! này!
    tenir audience
    mở phiên tòa
    tenir compte de compte
    compte
    tenir en échec
    làm cho thất bại
    Tenir l'ennemi en échec
    �� làm cho kẻ địch thất bại
    tenir en prison
    bắt ở tù
    tenir en respect respect
    respect
    tenir garnison
    đóng đồn
    tenir le haut du pavé haut
    haut
    tenir le large
    (hàng hải) đi ở giữa biển, đi ở ngoài khơi
    tenir le lit
    nằm liệt giường
    tenir le vin
    (thận) uống được nhiều rượu, có tửu lượng cao
    tenir pour
    coi như
    tenir quelqu'un en haleine haleine
    haleine
    tenir sa droite
    luôn luôn đi bên tay phải
    tenir sa langue
    giữ mồm giữ miệng
    tenir sa parole
    giữ lời hứa
    tenir ses assises assise
    assise
    tenir son rang
    chững chạc ở cương vị của mình
    tenir son sérieux
    giữ vẻ nghiêm trang
    tenir tête à
    chống cự, chống lại (ai)
    tiens
    ủa!
    tenir un rôle
    giữ một cương vị

    Nội động từ

    Dính vào, sát vào
    Ma maison tient à la sienne
    nhà tôi sát nhà anh ta
    Chắc đứng vững, giữ vững
    Le clou tient
    cái đinh đóng chắc
    Leur union tient toujours
    sự liên kết của họ vẫn giữ vững
    Une histoire qui ne tient pas
    một truyện không đứng vững
    Tenir pour une opinion
    giữ vững một ý kiến
    Chứa, chứa đựng
    Tous mes livres tiennent dans cette armoire
    tất cả sách của tôi chứa trong tủ này
    Tout le récit tient en si peu de pages
    tất cả câu chuyện chỉ chứa đựng một ít trang thế thôi
    Thiết tha
    Tenir à la vie
    thiết tha với sự sống
    Je tiens à partir ce soir
    tôi nhất thiết phải ra đi chiều nay
    Do ở, do tự
    Cela tient à plusieurs raisons
    điều đó do (ở) nhiều lẽ
    Giống tương tự
    Il tient de son père
    nó giống bó nó
    Cela tient du roman
    điều đó giống như tiểu thuyết
    Chống lại, cưỡng lại
    Tenir contre l'ennemi
    chống lại quân địch
    c'est à n'y pas tenir
    không thể chịu đựng được nữa
    en tenir pour
    (thân mật) yêu tha thiết, mê
    Elle en tient pour l'uniforme
    �� cô ta mê anh bộ đội
    ne plus pouvoir tenir
    không còn chịu được nữa, sốt ruột
    ne tenir qu'à un fil fil
    fil
    tenir au coeur coeur
    coeur
    Tenir bon tenir ferme
    �� vững vàng, không nao núng

    Không ngôi

    Ne tenir qu'à ... de chỉ hoàn toàn do... quyết định
    Il ne tient qu'à elle de partir
    ra đi hay không là chỉ hoàn toàn do chị ấy quyết định
    Qu'à cela ne tienne!
    có hề chi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X