-
Danh từ giống đực
(từ cũ; nghĩa cũ) sự tùy ý
- Laisser à quelqu'un le loisir de faire quelque chose
- để cho ai tùy ý làm việc gì
- à loisir
- thủng thẳng, thong thả
- Je vous répondrai à loisir
- thỏa thích
- Aimer à loisir
- �� yêu thỏa thích
- avoir loisir de avoir le loisir de
- có đủ thời giờ để
- N'avoir pas le loisir de respirer n'avoir pas le loisir de se moucher
- �� (thân mật) bận túi bụi, bận không mở mắt được
- tout à loisir à loisir
- à loisir
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ