• Ngoại động từ

    Nâng lên, nhấc lên
    Soulever un fardeau
    nhấc một vật nặng lên
    Vén lên
    Soulever le rideau
    vén bức màn lên
    Làm nổi lên, cuốn lên; làm dâng lên
    Le vent soulève la poussière
    gió cuốn bụi lên
    La tempête soulève les vagues
    bão làm sóng dâng lên
    Thúc đẩy nổi dậy
    Soulever un peuple
    thúc đẩy một dân tộc nổi dậy
    Làm dấy lên
    Soulever des protestations
    làm dấy lên những sự phản kháng
    Gây bất bình, làm cho phẫn nộ
    Insolence qui soulève tout le monde
    sự xấc xược làm cho mọi người phẫn nộ
    Nêu lên
    Soulever une question
    nêu lên một vấn đề
    (thông tục) cuỗm
    Soulever un porte-monnaie
    cuỗm một ví tiền
    Il veut me soulever mes meilleurs clients
    nó muốn cuỗm những khách hàng xộp nhất của tôi
    soulever le coeur
    làm cho chán ngán
    Nội động từ
    Le coeur lui soulève
    ) nó buồn nôn; nó chán ngán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X