• Tính từ

    (có màu) lục, xanh
    Gris vert
    xám lục
    Plantes vertes
    cây xanh
    Xanh xao, tái mét
    Teint vert [[dun]] malade
    nước da danh xao của người bệnh
    Il en était vert
    lúc đó nó tái mét đi (vì sợ)
    (còn) tươi (gỗ, rau...); (còn) xanh (quả cây); còn chua (rượu vang)
    Còn khỏe, tráng kiện
    Vieillard encore vert
    cụ già còn tráng kiện
    (thân mật) sỗ sàng, phóng túng
    En dire de vertes
    kể nhiều chuyện phóng túng
    (từ cũ, nghĩa cũ) gay gắt
    Une verte réprimande
    lời quở mắng gay gắt
    donner le feu vert à
    bật đèn xanh cho, cho phép (làm gì)
    langue verte langue
    langue
    vert galant galant
    galant
    volée de bois vert
    trận đòn ra trò
    Phản nghĩa M‰r. Desséché, sec

    Danh từ giống đực

    Màu lục
    Vert foncé
    màu lục đậm
    (phẩm) lục
    Vert de cobalt
    lục coban
    Quần áo màu lục
    Habillé de vert
    mặc quần áo màu lục
    (nông nghiệp) cỏ xanh (cho súc vật ăn)
    Mettre un cheval au vert
    cho ngựa ăn cỏ xanh
    employer le vert et le sec
    dùng đủ mọi cách
    se mettre au vert
    về quê nghỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X