• Thông dụng

    Động từ

    To steal, to filch, to pilfer
    lưu manh bị bắt quả tang đang ăn cắp một chiếc xe đạp
    the scoundrel is caught stealing a bicycle
    kẻ nghiện ma túy thể ăn cắp vặt bất cứ lúc nào
    drug addicts can pilfer at any time
    phạm tội ăn cắp
    to be guilty of theft
    thói ăn cắp vặt thói tắt mắt
    kleptomania
    người hay ăn cắp vặt người tắt mắt
    kleptomaniac

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    rip-off

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X