-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
breaker plate
Giải thích VN: Một bản kim loại được khoan lỗ và gắn vào đầu đúc bằng nhựa, dùng để giữ màng lọc các chất [[cặn. ]]
Giải thích EN: A perforated plate that is attached to the extruder head of a plastics die form, used to hold a screen that filters out foreign particles.
disk filter
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ