-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
bituminous concrete
Giải thích VN: Môt loại đường đi được tổng hợp từ nhiều chất liệu: đá rải, sỏi hay xỉ than kết hợp với lớp phủ nhựa đường; lớp nhựa đường này được dùng thay thế cho xi [[măng. ]]
Giải thích EN: A pavement made up of aggregates, such as crushed stone, gravel, or slag, combined with a bituminous binder that is used instead of cement.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ