-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
learning curve
Giải thích VN: Một xu hướng trong năng suất làm việc của công nhân được tiếp xúc với công nghệ hay quy trình mới, trong đó họ thể hiện một tốc độ thấp hơn và sau đó tiến bộ rõ rệt khi đã [[quen. ]]
Giải thích EN: A pattern in the productivity of workers exposed to a new technology or process, in which they show a lowered rate at first and then disinct improvement as familiarity increases.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ