• Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    timer

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    interval timer

    Giải thích VN: một thiết bị hoạt động bằng một điện, hoặc tụ điện chức năng đóng mở tại một thời điểm xác định; được sử dụng cho thiết bị chức năng điều khiển từ xa, như hệ thống đèn chiếu [[sáng. ]]

    Giải thích EN: A device operated by an electric motor, a clockwork, or an electronic or resistor-capacitor circuit that opens and closes at specific times; used for automatically controlling functions such as lighting systems.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X