-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
floating dock
Giải thích VN: Một ụ thay thế ụ khô, dùng làm nơi sửa chữa tàu thuyền. Nó có thể nổi một phần để nhận tàu vào và sau đó khi bơm nước ra thì để lộ ra đế [[tàu. ]]
Giải thích EN: A substitute for a dry dock, used in the repair of ships; it can be partly submerged to receive a ship and then, by pumping water out, can expose the ship's bottom.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ