• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    motion-picture projector

    Giải thích VN: Một thiết bị khí sử dụng để chiếu các hình ảnh động trên một màn hình một tốc độ giống nhau; còn sử dụng để phát ra âm thanh thuyết [[minh. ]]

    Giải thích EN: A mechanical device used to project motion pictures on a screen at the same speed they were filmed; also used to play the accompanying sound tracks.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X