• Thông dụng

    Tính từ.

    Fidgety, uneasy, restless
    trong người bứt rứt
    To fidget
    ngồi không đã lâu chân tay bứt rứt
    after sitting idle for a long time, he fidgeted
    điều suất ấy vẫn cứ làm cho anh ta bứt rứt
    that false step of his still made him fidget
    bứt rứt trong lòng không giúp được bạn
    he felt fidgety in his heart for not having been able to help his friend

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X