• Thông dụng

    Động từ

    To embrace
    lời giải thích này chưa bao quát tất cả các khía cạnh của vấn đề
    this explanation does not embrace all the sides of the question
    đề ra nhiệm vụ bao quát những công việc cụ thể
    to define the all-embracing duty and concrete jobs
    To see the whole of, to grasp the whole
    bao quát công việc
    to grasp the whole of one's job
    đứng trên đỉnh núi thể bao quát được cả một vùng rộng lớn
    from the top of the mountain, one can see the whole of an extensive area
    cái nhìn bao quát
    to have an overall view of things, to have an overview of things

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    extensive

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X