• Thông dụng

    Động từ

    To bite
    cắn miếng bánh
    to have a bite of cake, to bite off a bit of cake
    cắn chặt môi để khỏi bật tiếng khóc
    to bite one's lips to suppress a sob
    rét cắn da cắn thịt
    a biting cold
    cắn câu
    the fish bites
    To pit well
    bàn đóng cắn mộng
    the table's boards fit well
    thúng thóc đầy cắn cạp
    the level of paddy in the basket fitted well with its brim; the basket of paddy was full to the brim
    To stick fast
    loại mực này cắn vào giấy
    this kind of ink sticks fast to the paper
    cắn hột cơm không vỡ
    can't bite a grain of rice into halves; can't say bo to a goose

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X