• Thông dụng

    Danh từ.
    (Bot) banyan-tree
    skin; derm.
    Hide; leather; pelt.

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    felt
    yes

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cutis
    leather

    Giải thích VN: Da động vật đã thuộc, được xử bằng phản ứng của tannin hoặc các quá trình khác để làm cho mềm dẻo; được ứng dụng rộng rãi từ thời xa xưa làm giày, dây lưng, găng tay, áo choàng, các loại khác. Da sống từ gia súc được sử dụng làm nguyên liệu rộng rãi nhất; những loại khác gồm cừu, lợn, mập, các loài [[sát. ]]

    Giải thích EN: A dressed animal skin, cured by the action of tannins or other processes to make it soft and flexible; widely used since ancient times for shoes, belts, gloves, outer clothing, and many other items. Hides from cattle are the most widely used source; others include sheep, pigs, sharks, and reptiles.

    peau
    skin
    tegument

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dermis

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X