-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
run
Giải thích VN: Một loạt các hoạt động được cho là tương tự như hoạt động vật lý theo một đường cố định; sử dụng trong các trường hợp cấp trong các quy trình công nghiệp trong một thời gian xác [[định. ]]
Giải thích EN: Any of numerous actions or features that are thought of as analogous to the physical action of running, as by being swift or uninterrupted, by following a certain path, and so on; specific uses include: the amount of feed used in an industrial process during a specified time.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
