• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    loop transmittance

    Giải thích VN: 1. hệ số truyền giữa nguồn tiêu thụ được tạo ra bởi sự chia ra của một giao điểm trong một biểu đồ ,tìn hiệu dòng. 2 một giao điểm được chèn vào một nhánh bằng một cách hệ số truyền của nhánh không bị thay [[đổi. ]]

    Giải thích EN: 1. transmittance between the source and sink created by splitting a specified node in a signal flow graph.transmittance between the source and sink created by splitting a specified node in a signal flow graph.2. a node that has been inserted in a specified branch in such a way that the transmittance of the branch is unchanged.a node that has been inserted in a specified branch in such a way that the transmittance of the branch is unchanged.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X