• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    fail-safe system

    Giải thích VN: Hệ thống được thiết kế sao cho sự hỏng hóc của một bộ phận không làm cho người vân hành hay những người xung quanh gặp nguy [[hiểm. ]]

    Giải thích EN: A system designed so that a component failure will not put people operating the system or other people in the vicinity at risk33.

    safety system
    hệ thống an toàn cháy
    fire safety system
    secure system
    hệ thống an toàn nhiều mức
    multilevel secure system
    security system

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X